Có 2 kết quả:
交鋒 giao phong • 交锋 giao phong
phồn thể
Từ điển phổ thông
giao chiến nhau, đương đầu với
Từ điển trích dẫn
1. Mũi nhọn gươm giáo qua lại. Chỉ đánh nhau, tác chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Giao phong chi tế, Trương Bảo tác pháp, phong lôi đại tác” 交鋒之際, 張寶作法, 風雷大作 (Đệ nhị hồi) Trong lúc đánh nhau, Trương Bảo thi triển pháp thuật, gió sấm nổi dậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn gươm giáo qua lại với nhau, chỉ sự đánh nhau bằng võ khí.
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
giao chiến nhau, đương đầu với
Bình luận 0